Ngày 24/9/2024 Uỷ ban nhân dân Thị Xã Việt Yên đã ra Văn Bản số 958/BC-UBND về Báo cáo Tiến độ thực hiện các dự án nhà ở xã hội, nhà ở công nhân trên địa bàn (tháng 09/2024). Trong đó có báo cáo tiến độ về Dự án Khu nhà ở xã hội tại Tổ Dân Phố Nam Ngạn, phường Quang Châu, thị xã Việt Yên.
Báo cáo chi tiết cụ thể như sau:
I. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN | |||||
Chủ đầu tư: | Công ty CP Hoàng Ninh Group | ||||
Quy hoạch chi tiết: | Quyết định số 1880/QĐ-UBND(H) ngày 19/11/2020; điều chỉnh cục bộ tại Quyết định số 1054/QĐ-UBND(H) ngày 13/9/2021 | ||||
Quyết định Chủ trương đầu tư: | Phê duyệt Chủ trương đầu tư tại Quyết định số 1436/QĐ-UBND ngày 14/12/2021; Chấp thuận nhà đầu tư tại Quyết định số 270/QĐ-UBND ngày 17/3/2022. | ||||
Thời gian đầu tư xây dựng: | Tiến độ thực hiện dự án từ Quý I/2022 đến Quý I/2024 | ||||
Quy mô sử dụng đất: | 2,69ha | ||||
Tổng mức đầu tư (tỷ đồng): | 696,6 tỷ đồng | ||||
Quy mô dân số (người): | Dân số đáp ứng của dự án là 2.944 người | ||||
Quy mô nhà ở trong dự án: | – Nhà ở xã hội: Nhà ở xã hội có diện tích xây dựng 2.850m2, tổng diện tích sàn 44.800m2, tổng số căn hộ khoảng 670 căn. – Nhà ở thương mại: Nhà ở thương mại có diện tích xây dựng 1.479 m2, tổng diện tích sàn 18.470m2, tổng số căn hộ khoảng 200 căn. | ||||
II. TÌNH HÌNH TRIỂN KHAI THỰC HIỆN | |||||
Về Đầu tư: Dự án đã được phê duyệt Chủ trương đầu tư, lựa chọn Nhà đầu tư trước thời điểm đưa vào Kế hoạch. | Phê duyệt Chủ trương đầu tư: | ||||
Theo Kế hoạch | Thực tế | Thời gian chậm | |||
Không xác định | Quyết định số 1436/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 | Không đánh giá | |||
Chấp thuận nhà đầu tư: | |||||
Theo Kế hoạch | Thực tế | Thời gian chậm | |||
Không xác định | Quyết định số 270/QĐ-UBND ngày 17/3/2022 | Không đánh giá | |||
Về Môi trường: Hoàn thành | Phê duyệt ĐTM | ||||
Theo Kế hoạch, chỉ đạo của Tổ trưởng | Thực tế | Thời gian chậm | |||
10/08/2022 | Quyết định số 505/QĐ-UBND ngày 17/5/2023 về việc phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường. | Chậm 9 tháng | |||
Về Đất đai: – Ngày 29/12/2022 UBND huyện (nay là UBND thị xã Việt Yên) ra quyết định phê duyệt phương án và quyết định thu hồi đất (đợt 1) với diện tích 0,95ha. Chủ đầu tư đã phối hợp với UBND huyện (nay là UBND thị xã Việt Yên) để chi trả cho toàn bộ diện tích này. – Ngày 07/6/2023 UBND huyện (nay là UBND thị xã Việt Yên) ra QĐ thu hồi và phê duyệt phương án đợt 2 với diện tích 0,91ha. – Tổng số các hộ đã chi trả là 115/120 hộ . | Kế hoạch BTGPMB | ||||
Theo Kế hoạch, chỉ đạo của Tổ trưởng | Thực tế | Kế hoạch của UBND thị xã | Thời gian chậm | ||
20/8/2022 | Đã thực hiện | Đã hoàn thành | |||
Thông báo thu hồi đất | |||||
Theo Kế hoạch | Thực tế | Kế hoạch của UBND thị xã | Thời gian chậm | ||
20/8/2022 | Thông báo số 132/TB-UBND ngày 28/4/2022 | Đã hoàn thành | Hoàn thành sớm | ||
Thông báo kê khai, kiểm đếm | |||||
Theo Kế hoạch | Thực tế | Kế hoạch của UBND thị xã | Thời gian chậm | ||
25/9/2022 | – UBND huyện Việt Yên đã ban hành QĐ thu hồi và phê duyệt phương án 2 đợt với diện tích 1,86ha. – Đến nay còn 04 hộ gia đình chưa tổ chức kê khai, kiểm đếm (trong đó đã có quyết định kiểm đếm bắt buộc lên UBND với 06 hộ). Đến nay chưa thực hiện kiểm đếm xong | Thực hiện kiểm đếm và cưỡng chế kiểm đếm các hộ còn lại xong trước 30/10/2023 | Chậm 13 tháng | ||
Quyết định phê duyệt giá bồi thường | |||||
Theo Kế hoạch | Thực tế | Kế hoạch của UBND thị xã | Thời gian chậm | ||
27/9/2022 | Quyết định số 1434/QĐ-UBND ngày 09/7/2022 | Đã hoàn thành | Hoàn thành | ||
Quyết định thu hồi đất và phê duyệt phương án bồi thường | |||||
Theo Kế hoạch | Thực tế | Kế hoạch của UBND thị xã | Thời gian chậm | ||
20/01/2023 | Ngày 29/12/2022 UBND huyện Việt Yên (nay là thị xã Việt Yên) đã ban hành Quyết định thu hồi đất và phê duyệt phương án đợt 1 đối với diện tích 0,95ha, tổng kinh phí là 2,0 tỷ đồng đối với 59 hộ gia đình, cá nhân. – Ngày 07/6/2023 UBND huyện (nay là UBND thị xã Việt Yên) ra QĐ thu hồi và phê duyệt phương án đợt 2 với diện tích 0,91ha. Đã tổ chức chi trả được 29/53 hộ. Còn 24 hộ chưa nhận tiền đã thực hiện gửi tiền vào kho bạc, hoàn thiện hồ sơ trình UBND huyện (nay là UBND thị xã Việt Yên) ban hành quyết định cưỡng chế thu hồi đất. – Ngày 03/4/2024 UBND thị xã Việt Yên ra QĐ thu hồi và phê duyệt phương án đợt 3 có diện tích 0,31ha. | Chậm 8 tháng so với kế hoạch của tỉnh. | |||
Tổ chức chi trả bồi thường | |||||
Theo Kế hoạch | Thực tế | Kế hoạch của UBND thị xã | Thời gian chậm | ||
20/2/2023 | Tổ chức chi trả được 115/120 hộ của đợt 1 và 2. | Tổ chức chi trả tiền các hộ đợt 3 trước 15/12/2023 | Chậm 10 tháng so với kế hoạch của tỉnh. | ||
Chuyển mục đích SDĐ, giao thuê đất | |||||
Theo Kế hoạch | Thực tế | Kế hoạch của UBND thị xã | Thời gian chậm | ||
20/3/2023 | Ngày 27/6/2023 UBND huyện (nay là UBND thị xã Việt Yên) đã có tờ trình CMĐ sử dụng đất đợt 1 đối với diện tích 1,27ha; tuy nhiên do khu vực CMĐ còn bị xôi đỗ nên Sở TNMT không nhận hồ sơ. | Hoàn thiện hồ sơ giao đất đợt 1 và trình lại Sở TNMT sau khi thực hiện cưỡng chế thu hồi đất đối với 24 hộ trước 30/10/2023 | Chậm 7 tháng so với kế hoạch của tỉnh, chậm 2 tháng So với Kế hoạch của thị xã | ||
Về Xây dựng: Ngày 26/7/2023, Chủ đầu tư đã trình SXD thẩm định BCNCKT tại tờ trình số 01/TTr; Sở Xây dựng đã có văn bản đề nghị chỉnh sửa bổ sung một số nội dung số 2332/SXD-QLN ngày 18/8/2023; Hiện nay, Chủ đầu tư đang chỉnh sửa bổ sung hoàn thiện hồ sơ. | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi | ||||
Theo Kế hoạch | Thực tế | Thời gian chậm | |||
10/09/2022 | Chưa thực hiện xong | Chậm 23 tháng | |||
Cấp phép xây dựng | |||||
Theo Kế hoạch | Thực tế | Thời gian chậm | |||
30/03/2023 | Chưa thực hiện | Chậm 16 tháng | |||
Thi công xây dựng | |||||
Theo Kế hoạch | Thực tế | Thời gian chậm | |||
17/03/2024 | Chưa thực hiện | Không đánh giá | |||
Hoàn thành đưa vào sử dụng | |||||
Theo Kế hoạch | Thực tế | Thời gian chậm | |||
27/03/2024 | Chưa thực hiện | Không đánh giá | |||
Về Phòng cháy chữa cháy: chưa thực hiện | Cho ý kiến về Phương án PCCC | ||||
Theo Kế hoạch | Thực tế | Thời gian chậm | |||
10/08/2022 | Văn bản số 3708/CSPCCC&CNCH ngày 04/8/2022 về việc góp ý TKCS | Đảm bảo | |||
Thẩm duyệt thiết kế PCCC | |||||
Theo Kế hoạch | Thực tế | Thời gian chậm | |||
20/03/2023 | Chưa thực hiện | Chậm 16 tháng | |||
III. TỒN TẠI, HẠN CHẾ, NGUYÊN NHÂN | |||||
1. Tồn tại | – Công tác giải phóng mặt bằng chưa xong, còn 0,31ha chưa nhận tiền. | ||||
2. Hạn chế | |||||
3. Nguyên nhân | |||||